比对 bǐ duì
volume volume

Từ hán việt: 【bí đối】

Đọc nhanh: 比对 (bí đối). Ý nghĩa là: sự so sánh, để xác minh bằng cách so sánh, tỷ đối. Ví dụ : - 我需要这些刀的粘土印痕来作比对 Tôi sẽ cần một ấn tượng đất sét để kiểm tra so sánh.

Ý Nghĩa của "比对" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

比对 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. sự so sánh

comparison

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 这些 zhèxiē dāo de 粘土 niántǔ 印痕 yìnhén 来作 láizuò duì

    - Tôi sẽ cần một ấn tượng đất sét để kiểm tra so sánh.

✪ 2. để xác minh bằng cách so sánh

to verify by comparing

✪ 3. tỷ đối

以两种不同的观念或事物, 互相比较对照如黑与白﹑大与小, 而使其特征更加明显者

✪ 4. so

表示比赛双方得分的对比

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比对

  • volume volume

    - 书本 shūběn duì kāi 比较 bǐjiào 方便 fāngbiàn

    - Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.

  • volume volume

    - 冰炭 bīngtàn 不相容 bùxiāngróng 比喻 bǐyù 两种 liǎngzhǒng 对立 duìlì de 事物 shìwù 不能 bùnéng 并存 bìngcún

    - kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)

  • volume volume

    - duì 同事 tóngshì de 攀比 pānbǐ 行为 xíngwéi hěn 不满 bùmǎn

    - Anh ấy thấy không vừa ý với việc đồng nghiệp hay so bì.

  • volume volume

    - de xià 一部 yībù 戏是 xìshì 鲜明 xiānmíng de 对比 duìbǐ

    - Vở kịch tiếp theo của cô là một sự so sánh rõ rệt.

  • volume volume

    - 今昔对比 jīnxīduìbǐ 反差 fǎnchà 强烈 qiángliè

    - so sánh xưa và nay, tương phản xấu đẹp càng rõ.

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 动物 dòngwù dōu yǒu duì 外界 wàijiè de 刺激 cìjī 发生 fāshēng 比较 bǐjiào 灵敏 língmǐn de 感应 gǎnyìng de 特性 tèxìng

    - mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • volume volume

    - de 隶书 lìshū zhēn hǎo 比方 bǐfang 我求 wǒqiú xiě 一副 yīfù 对联 duìlián ér 不会 búhuì 拒绝 jùjué ba

    - kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+0 nét)
    • Pinyin: Bī , Bǐ , Bì , Pí , Pǐ
    • Âm hán việt: , , Bỉ , Tỉ , Tỵ , Tỷ
    • Nét bút:一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PP (心心)
    • Bảng mã:U+6BD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao