Đọc nhanh: 对比色 (đối bí sắc). Ý nghĩa là: màu sắc tương phản; màu tương phản.
对比色 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màu sắc tương phản; màu tương phản
色相性质相反,光度明暗差别大的颜色如红与绿、黄与紫、橙与青等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对比色
- 他 的 脸色 不对头 , 恐怕 是 病 了
- sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 色彩 对比 使 画作 更加 生动
- Sự tương phản màu sắc làm cho bức tranh trở nên sống động hơn.
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
- 他 慌张 的 神色 不 对
- Vẻ mặt hoảng hốt của anh ta không đúng.
- 这 张图 的 色彩 对比 是 3 1
- Độ tương phản màu của hình ảnh này là 3:1.
- 这个 图案 的 颜色 对比 明显
- Màu sắc trong bức ảnh này tương phản rõ rệt.
- 这 两种 颜色 对比 强烈
- Hai màu này tương phản mạnh mẽ với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
比›
色›