Đọc nhanh: 对比度 (đối bí độ). Ý nghĩa là: độ tỷ lệ, độ tỉ lệ.
对比度 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. độ tỷ lệ
̣指荧光屏上图像各部分之间的明暗对比程度
✪ 2. độ tỉ lệ
指荧光屏上图像各部分之间的明暗对比程度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对比度
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 他 反对 专制制度
- Anh ấy phản đối chế độ chuyên chế độc tài.
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 中午 的 温度 比 早晨 高
- Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.
- 今昔 生活 对比 , 何啻 天壤之别
- so sánh cuộc sống xưa và nay, không khác nào một trời một vực!
- 他 对 同事 的 攀比 行为 很 不满
- Anh ấy thấy không vừa ý với việc đồng nghiệp hay so bì.
- 他 对 迷信 持 批评 态度
- Anh ấy có thái độ phê phán đối với mê tín.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
度›
比›