Đọc nhanh: 对方船 (đối phương thuyền). Ý nghĩa là: Tàu (thuyền) của đối phương.
对方船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tàu (thuyền) của đối phương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对方船
- 他 在 联系 对方
- Cô ấy đang liên hệ với đối phương.
- 他们 帮助 对方
- Họ giúp đỡ đối phương.
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 他们 故意 避开 对方
- Họ cố ý tránh mặt nhau.
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 他们 无奈 地 看着 对方
- Họ bất lực nhìn đối phương.
- 他们 站 在 那 , 互相 怒视 着 对方
- Họ đứng đó, nhìn nhau đầy tức giận.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
方›
船›