Đọc nhanh: 非对抗性矛盾 (phi đối kháng tính mâu thuẫn). Ý nghĩa là: mâu thuẫn không đối kháng. Ví dụ : - 人民内部矛盾是非对抗性矛盾。 mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
非对抗性矛盾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mâu thuẫn không đối kháng
不需要通过外部冲突形式去解决的矛盾
- 人民 内部矛盾 是非 对抗性矛盾
- mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非对抗性矛盾
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 男性 荷尔蒙 有助于 增强 身体 对 压力 的 抵抗力
- Nội tiết tố nam giúp tăng sức đề kháng của cơ thể trước stress.
- 人民 内部矛盾 是非 对抗性矛盾
- mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
- 矛盾 的 普遍性 寓于 矛盾 的 特殊性 之中
- tính phổ biến của mâu thuẫn bao hàm trong tính đặc thù của mâu thuẫn.
- 这样 解释 岂非 自相矛盾
- Giải thích như thế này không phải tự mâu thuẫn với bản thân mình sao?
- 他 对于 性 教育 有 非常 激进 的 看法
- Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.
- 他们 对 质量 管控 非常 严格
- Họ kiểm soát chất lượng rất nghiêm ngặt.
- 对抗 作用 一个 生物 和 另 一种 生物 新陈代谢 物 之间 的 对抗性 关系
- Mối quan hệ đối địch giữa chất trao đổi sinh học của một sinh vật và chất trao đổi sinh học của một loại sinh vật khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
性›
抗›
盾›
矛›
非›