Đọc nhanh: 对抗赛 (đối kháng tái). Ý nghĩa là: đấu đối kháng; thi đối kháng.
对抗赛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đấu đối kháng; thi đối kháng
两个或几个技术水平相近单位之间组织的单项体育运动比赛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对抗赛
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 她 在 比赛 中 超越 对手
- Cô ấy đã vượt qua đối thủ trong cuộc thi.
- 他 犹豫 着 不 愿意 挑起 对抗
- Anh ta do dự không muốn khiêu khích đối đầu.
- 发起 抗议 来 反对 新 政策
- Khởi xướng phản đối để phản đối chính sách mới.
- 人民 内部矛盾 是非 对抗性矛盾
- mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
- 庞培 太傻 了 竟然 孤军 对抗 塞托 里斯
- Pompey thật ngu ngốc khi giao chiến với Sertorius mà không có sự hỗ trợ nào.
- 在 100 米 赛跑 的 最后 阶段 , 他 加速 超越 了 对手
- Vào giai đoạn cuối của cuộc thi chạy 100 mét, anh ấy đã tăng tốc vượt qua đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
抗›
赛›