Đọc nhanh: 竞争对手 (cạnh tranh đối thủ). Ý nghĩa là: đối thủ. Ví dụ : - 一个很强的竞争对手 Đối thủ cạnh tranh rất mạnh của tôi.
竞争对手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối thủ
competitor; rival
- 一个 很强 的 竞争对手
- Đối thủ cạnh tranh rất mạnh của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞争对手
- 竞争对手 越来越 强大
- Đối thủ cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ.
- 企业 向 竞争对手 挑战
- Doanh nghiệp thách thức đối thủ cạnh tranh.
- 我们 敢于 面对 竞争 目标
- Chúng tôi dám đối mặt với mục tiêu cạnh tranh.
- 市场竞争 要 遵守规则 , 不能 采取 不 正当 手段
- Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.
- 他们 逐渐 赶上 了 对手
- Họ dần dần đuổi kịp đối thủ.
- 他 让 人 以为 是 竞争对手 窃取 产品 资料
- Anh ta làm cho nó giống như một đối thủ cạnh tranh đã đánh cắp một sản phẩm đang hoạt động.
- 他 面对 竞争 选择 了 躺平
- Anh ta chọn từ bỏ trước sự cạnh tranh.
- 一个 很强 的 竞争对手
- Đối thủ cạnh tranh rất mạnh của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
对›
手›
竞›