Đọc nhanh: 对台戏 (đối thai hí). Ý nghĩa là: cạnh tranh (hai gánh hát diễn cùng lúc, cùng một vở diễn ở hai sân khấu khác nhau để cạnh tranh nhau.). Ví dụ : - 唱对台戏 hát cạnh tranh. - 演对台戏 diễn cạnh tranh
对台戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cạnh tranh (hai gánh hát diễn cùng lúc, cùng một vở diễn ở hai sân khấu khác nhau để cạnh tranh nhau.)
两个戏班为了互相竞争,同时演出的同样的戏比喻双方竞争的同类工作或事情
- 唱对台戏
- hát cạnh tranh
- 演 对台戏
- diễn cạnh tranh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对台戏
- 一台 戏
- Một buổi kịch.
- 唱对台戏
- hát cạnh tranh
- 演 对台戏
- diễn cạnh tranh
- 对 青年人 的 工作 补台 为主
- đối với công việc của thanh niên chủ yếu là giúp đỡ.
- 伸展台 的 颜色 不 对
- Đường băng sai màu.
- 他 总是 跟 我们 唱对台戏
- Anh ta lúc nào cũng đối đầu với chúng tôi.
- 我 对 戏曲 的 了解 很 肤浅
- Hiểu biết của tôi về hí kịch rất hạn hẹp.
- 他 一直 给 对方 找 了 台阶 下
- Anh ấy luôn giữ thể diện cho đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
对›
戏›