对台戏 duìtáixì
volume volume

Từ hán việt: 【đối thai hí】

Đọc nhanh: 对台戏 (đối thai hí). Ý nghĩa là: cạnh tranh (hai gánh hát diễn cùng lúc, cùng một vở diễn ở hai sân khấu khác nhau để cạnh tranh nhau.). Ví dụ : - 唱对台戏 hát cạnh tranh. - 演对台戏 diễn cạnh tranh

Ý Nghĩa của "对台戏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

对台戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cạnh tranh (hai gánh hát diễn cùng lúc, cùng một vở diễn ở hai sân khấu khác nhau để cạnh tranh nhau.)

两个戏班为了互相竞争,同时演出的同样的戏比喻双方竞争的同类工作或事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 唱对台戏 chàngduìtáixì

    - hát cạnh tranh

  • volume volume

    - yǎn 对台戏 duìtáixì

    - diễn cạnh tranh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对台戏

  • volume volume

    - 一台 yītái

    - Một buổi kịch.

  • volume volume

    - 唱对台戏 chàngduìtáixì

    - hát cạnh tranh

  • volume volume

    - yǎn 对台戏 duìtáixì

    - diễn cạnh tranh

  • volume volume

    - duì 青年人 qīngniánrén de 工作 gōngzuò 补台 bǔtái 为主 wéizhǔ

    - đối với công việc của thanh niên chủ yếu là giúp đỡ.

  • volume volume

    - 伸展台 shēnzhǎntái de 颜色 yánsè duì

    - Đường băng sai màu.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì gēn 我们 wǒmen 唱对台戏 chàngduìtáixì

    - Anh ta lúc nào cũng đối đầu với chúng tôi.

  • volume volume

    - duì 戏曲 xìqǔ de 了解 liǎojiě hěn 肤浅 fūqiǎn

    - Hiểu biết của tôi về hí kịch rất hạn hẹp.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí gěi 对方 duìfāng zhǎo le 台阶 táijiē xià

    - Anh ấy luôn giữ thể diện cho đối phương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao