对等 duì děng
volume volume

Từ hán việt: 【đối đẳng】

Đọc nhanh: 对等 (đối đẳng). Ý nghĩa là: ngang nhau; ngang hàng; đồng đẳng; cùng địa vị cấp bậc và địa vị ngang nhau (đẳng cấp, địa vị); cùng địa vị; đối đẳng. Ví dụ : - 双方应派对等人员进行会谈。 hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.

Ý Nghĩa của "对等" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

对等 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngang nhau; ngang hàng; đồng đẳng; cùng địa vị cấp bậc và địa vị ngang nhau (đẳng cấp, địa vị); cùng địa vị; đối đẳng

(等级、地位等) 相等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng yīng 派对 pàiduì děng 人员 rényuán 进行 jìnxíng 会谈 huìtán

    - hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对等

  • volume volume

    - 探讨 tàntǎo le 半径 bànjìng 维数 wéishù duì 快速路 kuàisùlù 系统 xìtǒng 规划 guīhuà de 意义 yìyì děng

    - Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng yīng 派对 pàiduì děng 人员 rényuán 进行 jìnxíng 会谈 huìtán

    - hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.

  • volume volume

    - 击节叹赏 jījiétànshǎng ( 形容 xíngróng duì 诗文 shīwén 音乐 yīnyuè děng de 赞赏 zànshǎng )

    - gõ nhịp tán thưởng.

  • volume volume

    - zhè 绝对 juéduì shì 男女 nánnǚ 平等 píngděng de 双重标准 shuāngchóngbiāozhǔn

    - Đó là một tiêu chuẩn kép.

  • volume volume

    - 对不起 duìbùqǐ ràng nín 久等 jiǔděng le

    - Xin lỗi, phiền ông phải đợi lâu.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu 应该 yīnggāi 平等 píngděng 对待 duìdài

    - Mỗi người đều nên được đối xử bình đẳng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 平等 píngděng 对待 duìdài 同性恋 tóngxìngliàn

    - Chúng ta phải đối xử bình đẳng với người đồng tính.

  • volume volume

    - duì 等待 děngdài 太久 tàijiǔ 感到 gǎndào 厌烦 yànfán

    - Tôi cảm thấy chán với việc chờ đợi quá lâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao