Đọc nhanh: 对仗 (đối trượng). Ý nghĩa là: vế đối; câu đối.
对仗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vế đối; câu đối
(律诗、骈文等) 按照字音的平仄和字义的虚实做成对偶的语句
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对仗
- 对仗 工稳
- câu đối rất thoả đáng
- 这首 五律 对仗 十分 精巧
- Bài thơ ngũ luật này đối xứng rất tinh xảo.
- 一副 对联
- Một đôi câu đối.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仗›
对›