Đọc nhanh: 情淡 (tình đạm). Ý nghĩa là: nhẹ tình. Ví dụ : - 人情淡薄 nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.
情淡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ tình
- 人情 淡薄
- nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情淡
- 淡化 情节
- làm nhẹ tình tiết
- 人情 淡薄
- nhân tình lợt lạt; nhân tình mỏng như tờ giấy.
- 淡漠 的 神情
- vẻ lạnh lùng
- 她 的 表情 黯淡无光
- Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.
- 他时 热情 , 时 冷淡
- Anh ấy lúc thì nhiệt tình, lúc thì lạnh nhạt.
- 他们 感情 有点 淡 了
- Tình cảm của họ hơi nhạt đi rồi.
- 剧情 太 平淡 , 缺乏 高潮
- Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.
- 孤立 地看 , 每 一个 情节 都 很 平淡 , 连缀 在 一起 , 就 有趣 了
- tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
淡›