Đọc nhanh: 寒星 (hàn tinh). Ý nghĩa là: hàn tinh; sao lạnh (sao mờ trong đêm đông). Ví dụ : - 寒星点点 những vì sao lạnh giá nhấp nháy.
寒星 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàn tinh; sao lạnh (sao mờ trong đêm đông)
指寒夜的星斗
- 寒星 点点
- những vì sao lạnh giá nhấp nháy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒星
- 上上星期
- Tuần trước nữa.
- 寒星 点点
- những vì sao lạnh giá nhấp nháy.
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
星›