Đọc nhanh: 密度计 (mật độ kế). Ý nghĩa là: máy đo mật độ.
密度计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy đo mật độ
density gauge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密度计
- 人口密度
- mật độ nhân khẩu.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 摄氏 温度计
- Nhiệt kế Xen-xi-uýt.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 他们 计划 在 下个季度 裁员
- Họ dự định cắt giảm nhân sự vào quý sau.
- 它 的 宽度 仅次于 密西西比河
- Nó chỉ đứng sau sông Mississippi về chiều rộng.
- 我们 决定 去 密苏里州 度过 夏天
- Chúng tôi quyết định dành cả mùa hè ở Missouri.
- 我们 从 设计 角度 讨论
- Chúng tôi thảo luận từ góc độ thiết kế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
度›
计›