Đọc nhanh: 高密度 (cao mật độ). Ý nghĩa là: mật độ cao.
高密度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mật độ cao
high density
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高密度
- 人口密度
- mật độ nhân khẩu.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 今年 的 销量 大幅度提高
- Doanh số bán hàng năm nay tăng đáng kể.
- 中午 的 温度 比 早晨 高
- Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.
- 他 不怕 悬崖 的 高度
- Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.
- 高度 精密 的 设备
- thiết bị độ chính xác cao.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
度›
高›