Đọc nhanh: 过密 (quá mật). Ý nghĩa là: thân thiết; mật thiết. Ví dụ : - 我和这靴子的设计者有过密切合作 Tôi đã làm việc chặt chẽ với nhà thiết kế về những điều này.
过密 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân thiết; mật thiết
表示一种惯常的亲密关系或合作关系
- 我 和 这 靴子 的 设计者 有过 密切合作
- Tôi đã làm việc chặt chẽ với nhà thiết kế về những điều này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过密
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 两人 过从甚密
- hai người này đi lại với nhau rất thân mật.
- 我 的 视线 穿过 茂密 的 树林
- Tầm nhìn của tôi vượt qua những cây cối rậm rạp.
- 我们 决定 去 密苏里州 度过 夏天
- Chúng tôi quyết định dành cả mùa hè ở Missouri.
- 我 和 这 靴子 的 设计者 有过 密切合作
- Tôi đã làm việc chặt chẽ với nhà thiết kế về những điều này.
- 事先 经过 了 缜密 的 研究
- trước đó đã trải qua sự nghiên cứu kỹ càng.
- 他们 俩 是 老同学 , 过往 很密
- hai người họ là bạn học cũ, qua lại rất thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
过›