Đọc nhanh: 疏 (sơ.sớ). Ý nghĩa là: sớ; tấu sớ, chú giải (sách cổ), họ Sơ. Ví dụ : - 这篇疏表达了他的心意。 Bản sớ này đã thể hiện tâm ý của anh ta.. - 他向皇帝呈上了一道疏。 Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.. - 古书的疏很有价值。 Chú giải của sách cổ rất có giá trị.
疏 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sớ; tấu sớ
奏章;亦指上奏章
- 这篇疏 表达 了 他 的 心意
- Bản sớ này đã thể hiện tâm ý của anh ta.
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
✪ 2. chú giải (sách cổ)
古书的比''注''更详细注解;''注''的注
- 古书 的 疏 很 有 价值
- Chú giải của sách cổ rất có giá trị.
- 疏能 帮助 我们 理解 古书
- Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.
✪ 3. họ Sơ
姓
- 我姓 疏
- Tôi họ Sơ.
疏 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xa; không thân quen
不亲密,关系远的
- 我们 有点 疏 了
- Chúng tôi có chút không thân quen.
- 你 不要 以 亲疏 来 衡量 感情
- Bạn đừng dựa vào gần hay xa để so sánh tình cảm.
✪ 2. ít; mọn; kém
空虚
- 他 志大才疏
- Anh ta có chí cao tài mọn.
- 你 就是 才疏学浅 呢
- Bạn chính là tài kém nhưng học ít kia.
✪ 3. mỏng; thưa thớt; rải rác
稀疏;稀少
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 这个 针脚 有点 疏
- Mũi kim này hơi thưa.
疏 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nạo vét; khơi; khai thông
疏通;清除阻碍使通畅
- 河道 需要 定期 疏理
- Sông ngòi cần được khai thông định kỳ.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
✪ 2. bỏ bê; thờ ơ; hờ hững; sao lãng
疏忽
- 孩子 疏忽 学习
- Đứa trẻ sao lãng học tập.
- 他 疏忽 自己 的 任务
- Anh ta bỏ bê nhiệm vụ của bản thân.
✪ 3. phân tán; tán ra; phân thưa ra
分开; 分散
- 警察 在 疏散 人群
- Cảnh sát đang phân tán đám đông.
- 你 把 苗疏 一疏
- Bạn phân thưa mạ ra một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏
- 他 疏远 了 他 的 前妻
- Anh ấy giữ khoảng cách với vợ cũ.
- 你 就是 才疏学浅 呢
- Bạn chính là tài kém nhưng học ít kia.
- 他 感到 大家 在 疏远 他
- Anh ấy cảm thấy bị mọi người tránh né.
- 你 不要 以 亲疏 来 衡量 感情
- Bạn đừng dựa vào gần hay xa để so sánh tình cảm.
- 长时间 分开 会 导致 感情 疏远
- Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.
- 他 打字 显得 很 生疏 了
- Anh ấy gõ phím trông rất ngượng.
- 他 疏忽 自己 的 任务
- Anh ta bỏ bê nhiệm vụ của bản thân.
- 他 对 这里 感觉 很 生疏
- Anh ấy cảm thấy rất xa lạ đối với nơi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疏›