shū
volume volume

Từ hán việt: 【sơ.sớ】

Đọc nhanh: (sơ.sớ). Ý nghĩa là: sớ; tấu sớ, chú giải (sách cổ), họ Sơ. Ví dụ : - 这篇疏表达了他的心意。 Bản sớ này đã thể hiện tâm ý của anh ta.. - 他向皇帝呈上了一道疏。 Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.. - 古书的疏很有价值。 Chú giải của sách cổ rất có giá trị.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sớ; tấu sớ

奏章;亦指上奏章

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这篇疏 zhèpiānshū 表达 biǎodá le de 心意 xīnyì

    - Bản sớ này đã thể hiện tâm ý của anh ta.

  • volume volume

    - xiàng 皇帝 huángdì chéng shàng le 一道 yīdào shū

    - Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.

✪ 2. chú giải (sách cổ)

古书的比''注''更详细注解;''注''的注

Ví dụ:
  • volume volume

    - 古书 gǔshū de shū hěn yǒu 价值 jiàzhí

    - Chú giải của sách cổ rất có giá trị.

  • volume volume

    - 疏能 shūnéng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 理解 lǐjiě 古书 gǔshū

    - Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.

✪ 3. họ Sơ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng shū

    - Tôi họ Sơ.

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. xa; không thân quen

不亲密,关系远的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 有点 yǒudiǎn shū le

    - Chúng tôi có chút không thân quen.

  • volume volume

    - 不要 búyào 亲疏 qīnshū lái 衡量 héngliáng 感情 gǎnqíng

    - Bạn đừng dựa vào gần hay xa để so sánh tình cảm.

✪ 2. ít; mọn; kém

空虚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 志大才疏 zhìdàcáishū

    - Anh ta có chí cao tài mọn.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 才疏学浅 cáishūxuéqiǎn ne

    - Bạn chính là tài kém nhưng học ít kia.

✪ 3. mỏng; thưa thớt; rải rác

稀疏;稀少

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 林子 línzi 树木 shùmù 很疏 hěnshū

    - Khu rừng này cây cối rất thưa.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 针脚 zhēnjiǎo 有点 yǒudiǎn shū

    - Mũi kim này hơi thưa.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nạo vét; khơi; khai thông

疏通;清除阻碍使通畅

Ví dụ:
  • volume volume

    - 河道 hédào 需要 xūyào 定期 dìngqī 疏理 shūlǐ

    - Sông ngòi cần được khai thông định kỳ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 疏堵 shūdǔ 排水管道 páishuǐguǎndào

    - Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.

✪ 2. bỏ bê; thờ ơ; hờ hững; sao lãng

疏忽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi 疏忽 shūhu 学习 xuéxí

    - Đứa trẻ sao lãng học tập.

  • volume volume

    - 疏忽 shūhu 自己 zìjǐ de 任务 rènwù

    - Anh ta bỏ bê nhiệm vụ của bản thân.

✪ 3. phân tán; tán ra; phân thưa ra

分开; 分散

Ví dụ:
  • volume volume

    - 警察 jǐngchá zài 疏散 shūsàn 人群 rénqún

    - Cảnh sát đang phân tán đám đông.

  • volume volume

    - 苗疏 miáoshū 一疏 yīshū

    - Bạn phân thưa mạ ra một chút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 疏远 shūyuǎn le de 前妻 qiánqī

    - Anh ấy giữ khoảng cách với vợ cũ.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 才疏学浅 cáishūxuéqiǎn ne

    - Bạn chính là tài kém nhưng học ít kia.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 大家 dàjiā zài 疏远 shūyuǎn

    - Anh ấy cảm thấy bị mọi người tránh né.

  • volume volume

    - 不要 búyào 亲疏 qīnshū lái 衡量 héngliáng 感情 gǎnqíng

    - Bạn đừng dựa vào gần hay xa để so sánh tình cảm.

  • volume volume

    - 长时间 zhǎngshíjiān 分开 fēnkāi huì 导致 dǎozhì 感情 gǎnqíng 疏远 shūyuǎn

    - Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.

  • volume volume

    - 打字 dǎzì 显得 xiǎnde hěn 生疏 shēngshū le

    - Anh ấy gõ phím trông rất ngượng.

  • volume volume

    - 疏忽 shūhu 自己 zìjǐ de 任务 rènwù

    - Anh ta bỏ bê nhiệm vụ của bản thân.

  • volume volume

    - duì 这里 zhèlǐ 感觉 gǎnjué hěn 生疏 shēngshū

    - Anh ấy cảm thấy rất xa lạ đối với nơi này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Shù
    • Âm hán việt: , Sớ
    • Nét bút:フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMYIU (弓一卜戈山)
    • Bảng mã:U+758F
    • Tần suất sử dụng:Cao