Đọc nhanh: 宿营 (tú doanh). Ý nghĩa là: doanh trại bộ đội. Ví dụ : - 他在环绕下个宿营地 Anh ấy đang đi vòng quanh khu cắm trại tiếp theo
宿营 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. doanh trại bộ đội
军队在行军或战斗后住宿
- 他 在 环绕 下个 宿营地
- Anh ấy đang đi vòng quanh khu cắm trại tiếp theo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿营
- 营建 宿舍楼
- xây dựng toà nhà ký túc xá.
- 今日 见室 宿 闪耀
- Hôm nay thấy sao Thất lấp lánh.
- 今晚 能 看到 井宿 吗 ?
- Tối nay có thể thấy chòm sao Tỉnh không?
- 今晚 在 同学 家 留宿
- đêm nay anh ấy sẽ nghỉ lại ở đây.
- 今晚 的 星空 有 牛宿
- Tối nay, bầu trời có sao Ngưu lang.
- 在 当地人 经营 的 旅馆 或 民宿 住宿 在 当地人 开 的 餐馆 用餐
- Ở trong khách sạn hoặc homestay do người địa phương điều hành, và dùng bữa trong nhà hàng do người địa phương điều hành.
- 他 在 环绕 下个 宿营地
- Anh ấy đang đi vòng quanh khu cắm trại tiếp theo
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宿›
营›