Đọc nhanh: 野营 (dã doanh). Ý nghĩa là: cắm trại dã ngoại. Ví dụ : - 明天我们到西山野营去。 ngày mai chúng ta đi Sơn Tây cắm trại dã ngoại.
野营 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắm trại dã ngoại
到野外搭了营帐住宿,是军事或体育训练的一种项目
- 明天 我们 到 西山 野营 去
- ngày mai chúng ta đi Sơn Tây cắm trại dã ngoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野营
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 书籍 是 全世界 的 营养品
- Sách là dưỡng chất của cả thế giới.
- 下 下 一站 是 上野 站
- Ueno là nhà ga sau tiếp theo.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 我们 周末 去 野外 露营
- Cuối tuần chúng tôi đi cắm trại ngoài trời.
- 明天 我们 到 西山 野营 去
- ngày mai chúng ta đi Sơn Tây cắm trại dã ngoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
营›
野›