Đọc nhanh: 露营 (lộ doanh). Ý nghĩa là: đóng quân; đóng trại, cắm trại; đi dã ngoại. Ví dụ : - 部队在山中露营。 Binh lính đóng trại ở khu vực núi.. - 军队需要在夜间露营。 Quân đội cần đóng quân vào ban đêm.. - 部队露营在安全地带。 Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
露营 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đóng quân; đóng trại
军队在房舍外宿营
- 部队 在 山中 露营
- Binh lính đóng trại ở khu vực núi.
- 军队 需要 在 夜间 露营
- Quân đội cần đóng quân vào ban đêm.
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cắm trại; đi dã ngoại
仿照军队组织形式到野外住宿
- 我们 周末 去 露营 吧
- Chúng ta đi cắm trại vào cuối tuần nhé.
- 学校 组织 了 一次 露营 活动
- Nhà trường đã tổ chức một hoạt động cắm trại.
- 这次 露营 体验 很棒
- Trải nghiệm cắm trại lần này thật tuyệt vời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 露营
✪ 1. Chủ ngữ + 露营 + Địa điểm/Thời gian
Ai/cái gì cắm trại ở đâu/bao giờ
- 学校 露营 在 湖边
- Trường cắm trại bên hồ.
- 他们 露营 在 海边
- Họ cắm trại ở bãi biển.
✪ 2. Chủ ngữ + Động từ + 露营 (+ Địa điểm/Thời gian)
- 我们 计划 露营 在 周末
- Chúng tôi dự định cắm trại vào cuối tuần.
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露营
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 他们 露营 在 海边
- Họ cắm trại ở bãi biển.
- 我们 在 海岸边 露营
- Chúng tôi cắm trại bên bờ biển.
- 我们 打算 去 郊外 露营
- Chúng tôi dự định đi cắm trại ở ngoại ô.
- 我们 周末 去 野外 露营
- Cuối tuần chúng tôi đi cắm trại ngoài trời.
- 我们 打算 去 山区 露营 , 享受 大自然
- Chúng tôi dự định đi cắm trại ở vùng núi để tận hưởng thiên nhiên.
- 他们 在 湖边 露营 , 度过 了 一个 愉快 的 周末
- Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
营›
露›