Đọc nhanh: 宿营地 (tú doanh địa). Ý nghĩa là: cắm trại, khu cắm trại. Ví dụ : - 他在环绕下个宿营地 Anh ấy đang đi vòng quanh khu cắm trại tiếp theo
宿营地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cắm trại
camp
✪ 2. khu cắm trại
campsite
- 他 在 环绕 下个 宿营地
- Anh ấy đang đi vòng quanh khu cắm trại tiếp theo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿营地
- 士兵 们 驻扎 在 营地 里
- Binh lính đóng quân trong trại.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 在 当地人 经营 的 旅馆 或 民宿 住宿 在 当地人 开 的 餐馆 用餐
- Ở trong khách sạn hoặc homestay do người địa phương điều hành, và dùng bữa trong nhà hàng do người địa phương điều hành.
- 这片 茂盛 的 草地 适合 露营
- Mảnh cỏ tươi tốt này thích hợp cắm trại.
- 他 在 环绕 下个 宿营地
- Anh ấy đang đi vòng quanh khu cắm trại tiếp theo
- 地下铁道 开始 正式 运营
- đường sắt ngầm bắt đầu chính thức hoạt động.
- 地里 的 营生 他 都 拿 得 起来
- những công việc dưới lòng đất anh ấy đều làm được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
宿›
营›