Đọc nhanh: 旅游者宿营帐篷 (lữ du giả tú doanh trướng bồng). Ý nghĩa là: Lều trại của du khách.
旅游者宿营帐篷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lều trại của du khách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅游者宿营帐篷
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 他们 搭乘 火车 去 旅游
- Họ đi du lịch bằng tàu hỏa.
- 露营 时要 带上 帐篷
- Khi cắm trại phải mang theo lều.
- 他 不是 去 旅游 , 而是 去 出差
- Anh ấy không phải đi du lịch, mà là đi công tác.
- 经营不善 , 旅游业 出现 滑坡
- kinh tế khó khăn, du lịch cũng có chiều hướng giảm.
- 在 当地人 经营 的 旅馆 或 民宿 住宿 在 当地人 开 的 餐馆 用餐
- Ở trong khách sạn hoặc homestay do người địa phương điều hành, và dùng bữa trong nhà hàng do người địa phương điều hành.
- 这个 地区 已 为 无家可归者 搭建 了 一些 帐篷
- Một số lều trại đã được dựng lên trong khu vực dành cho người vô gia cư.
- 他 从 外地 来 旅游
- Anh ấy từ nơi khác đến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宿›
帐›
旅›
游›
篷›
者›
营›