Đọc nhanh: 宿怨 (túc oán). Ý nghĩa là: mối hận cũ; mối thù cũ; mối thù thời xa xưa. Ví dụ : - 因为宿怨,他最终杀了她。 Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
宿怨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mối hận cũ; mối thù cũ; mối thù thời xa xưa
旧有的怨恨
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿怨
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 从此 往后 , 她 不再 抱怨 了
- Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 今晚 有壁宿
- Tối nay có sao Bích.
- 今晚 能 看到 井宿 吗 ?
- Tối nay có thể thấy chòm sao Tỉnh không?
- 今晚 在 同学 家 留宿
- đêm nay anh ấy sẽ nghỉ lại ở đây.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宿›
怨›