Đọc nhanh: 宿愿 (tú nguyện). Ý nghĩa là: nguyện vọng lâu nay; nguyện vọng xưa, túc nguyện.
宿愿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nguyện vọng lâu nay; nguyện vọng xưa
一向怀着的愿望也做宿愿见〖夙愿〗
✪ 2. túc nguyện
旧日的心愿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿愿
- 主观 愿望
- nguyện vọng chủ quan
- 了结 了 一桩 心愿
- giải quyết xong một mối lo.
- 为 你 , 我 愿意 改变
- Vì em, anh nguyện thay đổi.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 为了 公平 , 他 愿意 做出 让步
- Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宿›
愿›