Đọc nhanh: 宿命 (tú mệnh). Ý nghĩa là: nghiệp chướng, tiền định, túc mệnh. Ví dụ : - 宿命论。 thuyết số phận.
宿命 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nghiệp chướng
karma
- 宿命论
- thuyết số phận.
✪ 2. tiền định
predestination
✪ 3. túc mệnh
佛教认为世人皆有过去之世, 辗转轮回
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿命
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 宿命论
- thuyết số phận.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
宿›