Đọc nhanh: 宿命论 (tú mệnh luận). Ý nghĩa là: quan niệm về số mệnh; quan niệm về số kiếp; chủ nghĩa định mệnh, túc mệnh luận.
宿命论 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quan niệm về số mệnh; quan niệm về số kiếp; chủ nghĩa định mệnh
一种唯心主义理论,认为事物的变化和发展、人的生死和贫富等都由命运或天命预先决定,人是无能为力的
✪ 2. túc mệnh luận
认为人生的行为境遇, 皆依预定的命运发生, 而非人力所能变更的理论或称为 "宿命说"、 "运命论"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿命论
- 宿命论
- thuyết số phận.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 一命呜呼
- một mạng người ô hô; chết thẳng cẳng.
- 反革命 言论
- ngôn luận phản cách mạng
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
宿›
论›