Đọc nhanh: 灵魂 (linh hồn). Ý nghĩa là: linh hồn, tâm linh; tư tưởng; tâm hồn, nhân cách; lương tâm. Ví dụ : - 灵魂不朽,永远存在。 Linh hồn bất diệt, tồn tại mãi mãi.. - 灵魂离体,人即死亡。 Linh hồn rời khỏi cơ thể, con người sẽ chết.. - 她的歌声直击灵魂。 Giọng hát của cô ấy chạm tới tận sâu tâm hồn.
灵魂 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. linh hồn
迷信的人认为附在人的躯体上作为主宰的一种非物质的东西,灵魂离开躯体后人即死亡
- 灵魂 不朽 , 永远 存在
- Linh hồn bất diệt, tồn tại mãi mãi.
- 灵魂 离体 , 人即 死亡
- Linh hồn rời khỏi cơ thể, con người sẽ chết.
✪ 2. tâm linh; tư tưởng; tâm hồn
心灵;思想
- 她 的 歌声 直击 灵魂
- Giọng hát của cô ấy chạm tới tận sâu tâm hồn.
- 读书 能 丰富 人 的 灵魂
- Đọc sách giúp nuôi dưỡng tâm hồn.
✪ 3. nhân cách; lương tâm
人格; 良心
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 他 是 一个 有 灵魂 的 人
- Anh ấy là một người có phẩm cách.
✪ 4. linh hồn
比喻起指导和决定作用的因素
- 创新 是 工作 的 灵魂
- Sáng tạo là linh hồn của công việc.
- 责任感 是 工作 的 灵魂
- Tinh thần trách nhiệm là linh hồn của công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵魂
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 创新 是 工作 的 灵魂
- Sáng tạo là linh hồn của công việc.
- 灵魂 不朽 , 永远 存在
- Linh hồn bất diệt, tồn tại mãi mãi.
- 他 是 一个 有 灵魂 的 人
- Anh ấy là một người có phẩm cách.
- 每当 回想起来 就 会 感到 全身 乏力 , 灵魂 出窍 似的
- Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
- 读书 能 丰富 人 的 灵魂
- Đọc sách giúp nuôi dưỡng tâm hồn.
- 据说 里面 装着 一位 明朝 诗人 的 灵魂
- Được cho là chứa đựng tâm hồn của một nhà thơ thời nhà Minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
魂›