Đọc nhanh: 命运 (mệnh vận). Ý nghĩa là: phận; vận; số; mệnh; số phận; số kiếp; căn kiếp; căn số; cơ vận; số vận, vận mệnh; vận mạng. Ví dụ : - 他对自己的命运感到无奈。 Anh ấy cảm thấy bất lực trước số mệnh.. - 她相信命运掌握在自己手中。 Cô ấy tin rằng số phận nằm trong tay mình.. - 中国人民已经掌握了自己的命运。 Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
命运 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phận; vận; số; mệnh; số phận; số kiếp; căn kiếp; căn số; cơ vận; số vận
指生死、贫富和一切遭遇 (迷信的人认为是生来注定的)
- 他 对 自己 的 命运 感到 无奈
- Anh ấy cảm thấy bất lực trước số mệnh.
- 她 相信 命运 掌握 在 自己 手中
- Cô ấy tin rằng số phận nằm trong tay mình.
✪ 2. vận mệnh; vận mạng
比喻发展变化的趋向
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 经济衰退 威胁 企业 的 命运
- Suy thoái kinh tế đe dọa vận mệnh của doanh nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命运
- 命途多舛 ( 命运 非常 坏 )
- số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 古代 奴 命运 悲惨
- Số phận của nô lệ thời xưa thật bi thảm.
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 他 有着 不幸 的 命运
- Anh ấy có một số phận bất hạnh.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
- 他 对 自己 的 命运 感到 无奈
- Anh ấy cảm thấy bất lực trước số mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
运›