Đọc nhanh: 轮回 (luân hồi). Ý nghĩa là: luân hồi (cách gọi của đạo Phật), tuần hoàn; lặp lại. Ví dụ : - 佛教相信生死轮回。 Phật giáo tin vào sinh tử luân hồi.. - 生死轮回是自然法则。 Sinh tử luân hồi là quy luật tự nhiên.. - 历史似乎总是在轮回。 Lịch sử dường như luôn luôn lặp lại.
轮回 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. luân hồi (cách gọi của đạo Phật)
佛教指有生命的东西永远像车轮运转一样在天堂、地狱、人间等六个范围内循环转化
- 佛教 相信 生死 轮回
- Phật giáo tin vào sinh tử luân hồi.
- 生死 轮回 是 自然法则
- Sinh tử luân hồi là quy luật tự nhiên.
✪ 2. tuần hoàn; lặp lại
循环
- 历史 似乎 总是 在 轮回
- Lịch sử dường như luôn luôn lặp lại.
- 自然界 的 一切都在 轮回 中
- Mọi thứ trong tự nhiên đều tuần hoàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮回
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 历史 似乎 总是 在 轮回
- Lịch sử dường như luôn luôn lặp lại.
- 生死 轮回 是 自然法则
- Sinh tử luân hồi là quy luật tự nhiên.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 佛教 相信 生死 轮回
- Phật giáo tin vào sinh tử luân hồi.
- 我们 还 上 了 摩天轮 上去 体验 了 一回 很 有趣
- Chúng tôi cũng đi đu quay để trải nghiệm, rất thú vị.
- 生生不息 的 大自然 , 永不 间断 地 进行 着 生命 的 轮回
- Thế giới tự nhiên bất tận, luôn luôn không ngừng tiến hành quy luật luân hồi.
- 自然界 的 一切都在 轮回 中
- Mọi thứ trong tự nhiên đều tuần hoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
轮›