好不容易 hǎobù róngyì
volume volume

Từ hán việt: 【hảo bất dung dị】

Đọc nhanh: 好不容易 (hảo bất dung dị). Ý nghĩa là: Thật không dễ mới/ thật khó mới, thật vất vả. Ví dụ : - 上校好不容易才忍住了笑。 Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười

Ý Nghĩa của "好不容易" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好不容易 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thật không dễ mới/ thật khó mới, thật vất vả

Ví dụ:
  • volume volume

    - 上校 shàngxiào 好不容易 hǎobùróngyì cái 忍住 rěnzhù le xiào

    - Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười

So sánh, Phân biệt 好不容易 với từ khác

✪ 1. 好不容易 vs 很不容易

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị nghĩa rất khó, khó khăn lắm mới làm được.
Khác:
- "()容易" đứng trước động từ làm trạng ngữ, không làm được vị ngữ.
"()容易" có thể làm vị ngữ.
- "()容易" nhấn mạnh cảm nhận chủ quan của cá nhân.
"()容易" nhấn mạnh sự thật khách quan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好不容易

  • volume volume

    - 好不容易 hǎobùróngyì 挨到 āidào le 天亮 tiānliàng

    - Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.

  • volume volume

    - 上校 shàngxiào 好不容易 hǎobùróngyì cái 忍住 rěnzhù le xiào

    - Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười

  • volume volume

    - hǎo 容易 róngyì cái shàng 媳妇 xífù gāi 好好 hǎohǎo 宠爱 chǒngài

    - Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..

  • volume volume

    - 光线 guāngxiàn 不好 bùhǎo 看书 kànshū 容易 róngyì 损害 sǔnhài 视力 shìlì

    - Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.

  • volume volume

    - 好不容易 hǎobùróngyì gěi 淘换 táohuàn zhe zhè 本书 běnshū

    - tìm cho anh quyển sách này thật khó.

  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 好容易 hǎoróngyì 垮掉 kuǎdiào

    - Cơ thể không tốt dễ suy sụp.

  • volume volume

    - 管子 guǎnzǐ 焊得 hàndé 不好 bùhǎo 容易 róngyì 脱节 tuōjié

    - Ống hàn không tốt, dễ bị rời ra.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì jiù 想得到 xiǎngdédào hǎo 成绩 chéngjì 哪有 nǎyǒu 那么 nàme 容易 róngyì de 事儿 shìer

    - Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dị , Dịch
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:APHH (日心竹竹)
    • Bảng mã:U+6613
    • Tần suất sử dụng:Rất cao