Đọc nhanh: 容止 (dung chỉ). Ý nghĩa là: dung mạo cử chỉ; dáng bộ, điệu. Ví dụ : - 容止端详 dung mạo cử chỉ ung dung
容止 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dung mạo cử chỉ; dáng bộ
仪容举止
- 容止 端详
- dung mạo cử chỉ ung dung
✪ 2. điệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容止
- 容止 端详
- dung mạo cử chỉ ung dung
- 举止 从容
- cử chỉ ung dung.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 不可 纵容 其 墨吏
- Không thể dung túng việc tham ô.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 哓哓不休 ( 形容 争辩 不止 )
- tranh cãi mãi không thôi.
- 仪容俊秀 , 举止大方
- mặt mũi khôi ngô tuấn tú, cử chỉ đoan trang lịch sự.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
止›