好容易 hǎo róngyì
volume volume

Từ hán việt: 【hảo dung dị】

Đọc nhanh: 好容易 (hảo dung dị). Ý nghĩa là: khó khăn; khó khăn lắm; không dễ; vất vả; không dễ dàng; vất vả lắm. Ví dụ : - 跑遍了全城好容易才买到这本书。 đi khắp thành phố, khó khăn lắm mới mua được quyển sách này.. - 我们好容易才爬到山顶。 vất vả lắm chúng tôi mới leo tới đỉnh núi.

Ý Nghĩa của "好容易" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

好容易 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khó khăn; khó khăn lắm; không dễ; vất vả; không dễ dàng; vất vả lắm

很不容易 (才做到某件事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 跑遍 pǎobiàn le 全城 quánchéng 好容易 hǎoróngyì cái mǎi dào zhè 本书 běnshū

    - đi khắp thành phố, khó khăn lắm mới mua được quyển sách này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 好容易 hǎoróngyì cái dào 山顶 shāndǐng

    - vất vả lắm chúng tôi mới leo tới đỉnh núi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好容易

  • volume volume

    - 好不容易 hǎobùróngyì 挨到 āidào le 天亮 tiānliàng

    - Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.

  • volume volume

    - 上校 shàngxiào 好不容易 hǎobùróngyì cái 忍住 rěnzhù le xiào

    - Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười

  • volume volume

    - 好不容易 hǎobùróngyì gěi 淘换 táohuàn zhe zhè 本书 běnshū

    - tìm cho anh quyển sách này thật khó.

  • volume volume

    - 好不容易 hǎobùróngyì cái 通过 tōngguò le 答辩考试 dábiànkǎoshì

    - Cô ấy thật không dễ dàng mới thông qua được bảo vệ đồ án

  • volume volume

    - 管子 guǎnzǐ 焊得 hàndé 不好 bùhǎo 容易 róngyì 脱节 tuōjié

    - Ống hàn không tốt, dễ bị rời ra.

  • volume volume

    - 一连 yīlián hǎo 几天 jǐtiān dōu nào 天儿 tiāner 好容易 hǎoróngyì cái 遇见 yùjiàn 这么 zhème 一个 yígè 晴天 qíngtiān ér

    - mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 好容易 hǎoróngyì cái dào 山顶 shāndǐng

    - vất vả lắm chúng tôi mới leo tới đỉnh núi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 日子 rìzi 好容易 hǎoróngyì 盼到 pàndào le

    - Mong mãi mới có ngày hôm nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dị , Dịch
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:APHH (日心竹竹)
    • Bảng mã:U+6613
    • Tần suất sử dụng:Rất cao