Đọc nhanh: 好容易 (hảo dung dị). Ý nghĩa là: khó khăn; khó khăn lắm; không dễ; vất vả; không dễ dàng; vất vả lắm. Ví dụ : - 跑遍了全城,好容易才买到这本书。 đi khắp thành phố, khó khăn lắm mới mua được quyển sách này.. - 我们好容易才爬到山顶。 vất vả lắm chúng tôi mới leo tới đỉnh núi.
好容易 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó khăn; khó khăn lắm; không dễ; vất vả; không dễ dàng; vất vả lắm
很不容易 (才做到某件事)
- 跑遍 了 全城 , 好容易 才 买 到 这 本书
- đi khắp thành phố, khó khăn lắm mới mua được quyển sách này.
- 我们 好容易 才 爬 到 山顶
- vất vả lắm chúng tôi mới leo tới đỉnh núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好容易
- 我 好不容易 挨到 了 天亮
- Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 好不容易 给 你 淘换 着 这 本书
- tìm cho anh quyển sách này thật khó.
- 她 好不容易 才 通过 了 答辩考试
- Cô ấy thật không dễ dàng mới thông qua được bảo vệ đồ án
- 管子 焊得 不好 , 容易 脱节
- Ống hàn không tốt, dễ bị rời ra.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 我们 好容易 才 爬 到 山顶
- vất vả lắm chúng tôi mới leo tới đỉnh núi.
- 这个 日子 好容易 盼到 了
- Mong mãi mới có ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
容›
易›