Đọc nhanh: 使容易 (sứ dung dị). Ý nghĩa là: để tạo điều kiện.
使容易 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tạo điều kiện
to facilitate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使容易
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 讲 抽象 的 事情 , 拿 具体 的 东西 打 比 , 就 容易 使人 明白
- Giảng về sự việc trừu tượng, phải lấy những ví dụ cụ thể để người ta dễ hiểu.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 这个 模板 很 容易 使用
- Cái ván khuôn này rất dễ sử dụng.
- 这个 方法 很 容易 使用
- Phương pháp này rất dễ áp dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
容›
易›