Đọc nhanh: 当家的 (đương gia đích). Ý nghĩa là: chủ nhà; gia chủ; người lo liệu việc nhà, sư trụ trì, chồng; ông xã; ông nhà. Ví dụ : - 庄稼人都能当代表,这真是到了人民当家的年代啦! nhà nông đều được làm đại biểu, đây thật sự là thời kỳ làm chủ của người dân.. - 她是个会当家的好主妇,家里的事情处理得井井有条。 cô ấy biết lo liệu việc nhà, việc lớn việc nhỏ đều xếp đặt đâu ra đấy.
当家的 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nhà; gia chủ; người lo liệu việc nhà
主持家务的人;家主
- 庄稼人 都 能 当 代表 , 这 真是 到 了 人民 当家的 年代 啦
- nhà nông đều được làm đại biểu, đây thật sự là thời kỳ làm chủ của người dân.
- 她 是 个 会 当家的 好主妇 , 家里 的 事情 处理 得 井井有条
- cô ấy biết lo liệu việc nhà, việc lớn việc nhỏ đều xếp đặt đâu ra đấy.
✪ 2. sư trụ trì
主持寺院的和尚
✪ 3. chồng; ông xã; ông nhà
丈夫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当家的
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 参军 后 我 就 把 部队 当做 自己 的 家
- sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 他 的 家 相当 简陋
- Nhà của anh ấy khá đơn sơ.
- 这位 作家 的 稿酬 标准 相当 高
- Tiêu chuẩn nhuận bút của nhà văn này khá cao.
- 当年 流散 在外 的 灾民 陆续 返回 了 家乡
- năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.
- 这 是 当 先生 的 家
- Đây là nhà của ông Đương.
- 他 这个 人 , 天生 就是 当 画家 的 料
- anh ấy được sinh ra để trở thành họa sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
当›
的›