家底 jiādǐ
volume volume

Từ hán việt: 【gia để】

Đọc nhanh: 家底 (gia để). Ý nghĩa là: của cải; gia sản; gia cơ; vốn liếng; vốn tích luỹ. Ví dụ : - 家底厚。 của cải nhiều.. - 家底薄。 của cải ít.. - 各单位都要把小家底拿出来免得积压物资。 các đơn vị phải mang hết vốn tích luỹ ra, để tránh ứ đọng vật tư.

Ý Nghĩa của "家底" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

家底 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. của cải; gia sản; gia cơ; vốn liếng; vốn tích luỹ

(家底儿) 家里长期积累起来的财产

Ví dụ:
  • volume volume

    - 家底 jiādǐ hòu

    - của cải nhiều.

  • volume volume

    - 家底 jiādǐ báo

    - của cải ít.

  • volume volume

    - 单位 dānwèi dōu yào xiǎo 家底 jiādǐ 出来 chūlái 免得 miǎnde 积压物资 jīyāwùzī

    - các đơn vị phải mang hết vốn tích luỹ ra, để tránh ứ đọng vật tư.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家底

  • volume volume

    - 他家 tājiā 真是 zhēnshi 家底儿 jiādǐér hòu

    - Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.

  • volume volume

    - 家底 jiādǐ báo

    - của cải ít.

  • volume volume

    - 家底 jiādǐ hòu

    - của cải nhiều.

  • volume volume

    - 海底 hǎidǐ lāo 火锅城 huǒguōchéng shì 一家 yījiā 专业 zhuānyè de 川味 chuānwèi 火锅店 huǒguōdiàn

    - Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - 月底 yuèdǐ 搬家 bānjiā

    - Cô ấy sẽ chuyển nhà vào cuối tháng.

  • volume volume

    - 他家 tājiā lǎo 底儿 dǐér hòu

    - nhà anh ấy rất nhiều của gia bảo.

  • volume volume

    - 鞋底 xiédǐ 鞋帮 xiébāng fēn le jiā

    - đế giày và mũi giày bị rời ra.

  • volume volume

    - 报名 bàomíng 考试 kǎoshì shí 需要 xūyào yǒu 白底 báidǐ 照片 zhàopiān 所以 suǒyǐ 大家 dàjiā yào xiān 准备 zhǔnbèi hǎo

    - Lúc đăng ký thi cần có ảnh thẻ, vì thế mọi người cần chuẩn bị sẵn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao