Đọc nhanh: 朗读 (lãng độc). Ý nghĩa là: đọc to; đọc bài; đọc diễn cảm; đọc to và rõ ràng. Ví dụ : - 他站起来大声朗读。 Anh ấy đứng lên và đọc to.. - 我每天都练习朗读。 Tôi luyện tập đọc to mỗi ngày.. - 我们轮流朗读故事。 Chúng tôi lần lượt đọc to câu chuyện.
朗读 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đọc to; đọc bài; đọc diễn cảm; đọc to và rõ ràng
用清晰响亮的声音诵读
- 他 站 起来 大声 朗读
- Anh ấy đứng lên và đọc to.
- 我 每天 都 练习 朗读
- Tôi luyện tập đọc to mỗi ngày.
- 我们 轮流 朗读 故事
- Chúng tôi lần lượt đọc to câu chuyện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 朗读 với từ khác
✪ 1. 朗读 vs 朗诵
"朗诵" là đọc to những bài thơ, và đọc to với cảm xúc không chỉ có thể thể hiện vẻ đẹp của nhịp điệu giọng nói mà còn truyền đạt thông tin cảm xúc, có thể gây xúc động cho mọi người.
"朗读" có nghĩa là đọc to và rõ ràng。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朗读
- 我 每天 都 练习 朗读
- Tôi luyện tập đọc to mỗi ngày.
- 朗读课文
- Đọc diễn cảm
- 他 站 起来 大声 朗读
- Anh ấy đứng lên và đọc to.
- 老师 听 着 孩子 们 朗读
- Giáo viên lắng nghe bọn trẻ đọc bài.
- 我们 轮流 朗读 故事
- Chúng tôi lần lượt đọc to câu chuyện.
- 她 朗读 了 那首 诗歌
- Cô ấy đọc to bài thơ đó.
- 他 在 教室 里 朗读课文
- Anh ấy đọc to bài học trong lớp.
- 大声 朗读 有助于 记忆 单词
- Đọc to giúp ghi nhớ từ vựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朗›
读›