朗读 lǎngdú
volume volume

Từ hán việt: 【lãng độc】

Đọc nhanh: 朗读 (lãng độc). Ý nghĩa là: đọc to; đọc bài; đọc diễn cảm; đọc to và rõ ràng. Ví dụ : - 他站起来大声朗读。 Anh ấy đứng lên và đọc to.. - 我每天都练习朗读。 Tôi luyện tập đọc to mỗi ngày.. - 我们轮流朗读故事。 Chúng tôi lần lượt đọc to câu chuyện.

Ý Nghĩa của "朗读" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

朗读 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đọc to; đọc bài; đọc diễn cảm; đọc to và rõ ràng

用清晰响亮的声音诵读

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhàn 起来 qǐlai 大声 dàshēng 朗读 lǎngdú

    - Anh ấy đứng lên và đọc to.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 练习 liànxí 朗读 lǎngdú

    - Tôi luyện tập đọc to mỗi ngày.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 轮流 lúnliú 朗读 lǎngdú 故事 gùshì

    - Chúng tôi lần lượt đọc to câu chuyện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 朗读 với từ khác

✪ 1. 朗读 vs 朗诵

Giải thích:

"朗诵" là đọc to những bài thơ, và đọc to với cảm xúc không chỉ có thể thể hiện vẻ đẹp của nhịp điệu giọng nói mà còn truyền đạt thông tin cảm xúc, có thể gây xúc động cho mọi người.
"朗读" có nghĩa là đọc to và rõ ràng。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朗读

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 练习 liànxí 朗读 lǎngdú

    - Tôi luyện tập đọc to mỗi ngày.

  • volume volume

    - 朗读课文 lǎngdúkèwén

    - Đọc diễn cảm

  • volume volume

    - zhàn 起来 qǐlai 大声 dàshēng 朗读 lǎngdú

    - Anh ấy đứng lên và đọc to.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī tīng zhe 孩子 háizi men 朗读 lǎngdú

    - Giáo viên lắng nghe bọn trẻ đọc bài.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 轮流 lúnliú 朗读 lǎngdú 故事 gùshì

    - Chúng tôi lần lượt đọc to câu chuyện.

  • volume volume

    - 朗读 lǎngdú le 那首 nàshǒu 诗歌 shīgē

    - Cô ấy đọc to bài thơ đó.

  • volume volume

    - zài 教室 jiàoshì 朗读课文 lǎngdúkèwén

    - Anh ấy đọc to bài học trong lớp.

  • volume volume

    - 大声 dàshēng 朗读 lǎngdú 有助于 yǒuzhùyú 记忆 jìyì 单词 dāncí

    - Đọc to giúp ghi nhớ từ vựng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǎng
    • Âm hán việt: Lãng
    • Nét bút:丶フ一一フ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IIB (戈戈月)
    • Bảng mã:U+6717
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Dòu , Dú
    • Âm hán việt: Đậu , Độc
    • Nét bút:丶フ一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVJNK (戈女十弓大)
    • Bảng mã:U+8BFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao