Đọc nhanh: 客厅 (khách sảnh). Ý nghĩa là: phòng khách; phòng tiếp khách. Ví dụ : - 宽大豁亮的客厅。 Phòng khách rộng lớn sáng sủa.. - 这是我们家的客厅。 Đây là phòng khách của chúng tôi.. - 他在客厅看电视。 Anh ấy đang xem TV ở phòng khách.
客厅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng khách; phòng tiếp khách
接待客人用的房间
- 宽大 豁亮 的 客厅
- Phòng khách rộng lớn sáng sủa.
- 这是 我们 家 的 客厅
- Đây là phòng khách của chúng tôi.
- 他 在 客厅 看电视
- Anh ấy đang xem TV ở phòng khách.
- 我们 在 客厅 聊天
- Chúng tôi trò chuyện trong phòng khách.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 客厅
✪ 1. Động từ (到、收拾、穿过) + 客厅
đến/ dọn/ đi qua + phòng khách
- 她 穿过 客厅 走向 卧室
- Cô ấy đi qua phòng khách để vào phòng ngủ.
- 收拾 客厅 的 杂物
- Dọn đồ linh tinh ở phòng khách.
✪ 2. Định ngữ (大、小、宽敞) (+ 的) + 客厅
phòng khách + lớn/ nhỏ/ rộng rãi
- 大 的 客厅 适合 举办 聚会
- Phòng khách rộng thích hợp tổ chức tiệc.
- 宽敞 的 客厅 很 舒服
- Phòng khách rộng rãi rất thoải mái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客厅
- 客厅 里 乱 得 很
- Trong phòng khách rất loạn.
- 厨房 在 客厅 的 旁边
- Nhà bếp ở bên cạnh phòng khách.
- 客厅 的 灯光 很 明亮
- Ánh đèn trong phòng khách rất sáng.
- 宽大 豁亮 的 客厅
- Phòng khách rộng lớn sáng sủa.
- 他 在 客厅 看电视
- Anh ấy đang xem TV ở phòng khách.
- 客厅 里 有 座钟 一具
- Trong phòng khách có một chiếc đồng hồ treo tường.
- 会客厅 布置 得 很 精致
- Phòng tiếp khách được trang trí rất tinh tế.
- 客人 在 西花厅 稍事 休息
- khách nghỉ ngơi trong phòng khách phía tây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厅›
客›