Đọc nhanh: 客土 (khách thổ). Ý nghĩa là: đất mượn, ở đậu; ở nhờ; sống tha hương; sống nơi đất khách. Ví dụ : - 侨居客土。 kiều bào sống tha hương.
客土 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đất mượn
为改良本处土壤而从别处移来的土
✪ 2. ở đậu; ở nhờ; sống tha hương; sống nơi đất khách
寄居的地方;异乡
- 侨居 客土
- kiều bào sống tha hương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客土
- 侨居 客土
- kiều bào sống tha hương.
- 不服水土
- không hợp thuỷ thổ
- 一起 子 客人
- một tốp khách.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 当地政府 应该 保持 当地 的 风土人情 和 美景 来 吸引 游客
- chính quyền địa phương nên duy trì phong tục tập quán và nét đẹp địa phương để thu hút khách du lịch.
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 下周 我会 去 见 客户
- Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
客›