大厅 dàtīng
volume volume

Từ hán việt: 【đại sảnh】

Đọc nhanh: 大厅 (đại sảnh). Ý nghĩa là: phòng khách; đại sảnh. Ví dụ : - 会议将在大厅举行。 Cuộc họp sẽ được tổ chức trong đại sảnh.. - 大厅里已经坐满了人。 Đại sảnh đã chật kín người.. - 我们在大厅见面吧。 Chúng ta gặp nhau ở đại sảnh nhé.

Ý Nghĩa của "大厅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

大厅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phòng khách; đại sảnh

较大的建筑物中宽敞的房间,多用于集会或招待宾客等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 会议 huìyì jiāng zài 大厅 dàtīng 举行 jǔxíng

    - Cuộc họp sẽ được tổ chức trong đại sảnh.

  • volume volume

    - 大厅 dàtīng 已经 yǐjīng 坐满 zuòmǎn le rén

    - Đại sảnh đã chật kín người.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 大厅 dàtīng 见面 jiànmiàn ba

    - Chúng ta gặp nhau ở đại sảnh nhé.

  • volume volume

    - 客人 kèrén men 正在 zhèngzài 大厅 dàtīng 交谈 jiāotán

    - Các vị khách đang trò chuyện trong đại sảnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 大厅 dàtīng bǎi le 很多 hěnduō huā

    - Họ đã bày rất nhiều hoa trong đại sảnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 大厅

✪ 1. 大厅的 + Tính từ/ Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 大厅 dàtīng de 装饰 zhuāngshì hěn 豪华 háohuá

    - Phòng khách được trang trí rất xa hoa.

  • volume

    - 大厅 dàtīng de 墙壁 qiángbì hěn gāo

    - Tường của đại sảnh rất cao.

✪ 2. Chủ ngữ + 在 + 大厅 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 员工 yuángōng zài 大厅 dàtīng 工作 gōngzuò

    - Nhân viên đang làm việc ở đại sảnh.

  • volume

    - 我们 wǒmen zài 大厅 dàtīng 吃晚饭 chīwǎnfàn

    - Chúng tôi ăn tối ở đại sảnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大厅

  • volume volume

    - 大厅 dàtīng de 墙壁 qiángbì hěn gāo

    - Tường của đại sảnh rất cao.

  • volume volume

    - 大厅 dàtīng de 大梁 dàliáng 很粗 hěncū

    - Các dầm trong đại sảnh rất dày và chắc.

  • volume volume

    - 大厅 dàtīng zhōng 人们 rénmen zài 交谈 jiāotán

    - Mọi người đang nói chuyện trong đại sảnh.

  • volume volume

    - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • volume volume

    - zài 大厅 dàtīng yǒu 自动售货机 zìdòngshòuhuòjī

    - Có một máy bán hàng tự động ở sảnh đợi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 大厅 dàtīng bǎi le 很多 hěnduō huā

    - Họ đã bày rất nhiều hoa trong đại sảnh.

  • volume volume

    - 宴会厅 yànhuìtīng 可分间 kěfēnjiān wèi 4 隔音 géyīn 区域 qūyù 每区 měiqū jūn 附有 fùyǒu 独立 dúlì 控制室 kòngzhìshì

    - Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.

  • - shì 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 经理 jīnglǐ 管理 guǎnlǐ zhe 一支 yīzhī 团队 tuánduì

    - Anh ấy là quản lý của nhà hàng này, quản lý một đội ngũ lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin: Tīng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thính
    • Nét bút:一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMN (一一弓)
    • Bảng mã:U+5385
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao