Đọc nhanh: 厅 (sảnh.thính). Ý nghĩa là: phòng; phòng làm việc, ty; sở. Ví dụ : - 会客厅布置得很精致。 Phòng tiếp khách được trang trí rất tinh tế.. - 大厅中人们在交谈。 Mọi người đang nói chuyện trong đại sảnh.. - 外交部办公厅事务多。 Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
厅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phòng; phòng làm việc
聚会或招待客人用的房间
- 会客厅 布置 得 很 精致
- Phòng tiếp khách được trang trí rất tinh tế.
- 大厅 中 人们 在 交谈
- Mọi người đang nói chuyện trong đại sảnh.
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ty; sở
某些省属机关的名称
- 建设厅 主管 建设
- Sở Xây dựng quản lý xây dựng.
- 教育厅 管理 教育
- Sở Giáo dục quản lý giáo dục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厅
- 他 的 餐厅 生意 惨淡
- Công việc kinh doanh nhà hàng của anh ấy ảm đạm
- 会议厅 的 门开 着 呢
- Cửa phòng họp vẫn đang mở.
- 他 推荐 美味 的 餐厅
- Anh ấy đề xuất nhà hàng có món ăn ngon.
- 他 推荐 了 一个 好 餐厅
- Anh ấy giới thiệu một nhà hàng ngon.
- 会客厅 布置 得 很 精致
- Phòng tiếp khách được trang trí rất tinh tế.
- 他 在 一家 餐厅 送 外卖
- Anh ấy làm việc giao đồ ăn tại một nhà hàng.
- 高档 餐厅 里 的 服务 非常 周到
- Phục vụ của nhà hàng cao cấp rất chu đáo.
- 他 是 这家 餐厅 的 经理 , 管理 着 一支 大 团队
- Anh ấy là quản lý của nhà hàng này, quản lý một đội ngũ lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厅›