Đọc nhanh: 厅堂 (sảnh đường). Ý nghĩa là: phòng; phòng lớn.
厅堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng; phòng lớn
厅1.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厅堂
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 人们 在 教堂 祈祷 平安
- Mọi người ở giáo đường cầu nguyện bình an.
- 之前 , 我们 去过 那 家 餐厅
- Trước đây, chúng tôi đã ghé nhà hàng ấy.
- 高档 餐厅 里 的 服务 非常 周到
- Phục vụ của nhà hàng cao cấp rất chu đáo.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厅›
堂›