Đọc nhanh: 客星 (khách tinh). Ý nghĩa là: khách tinh (ngày xưa chỉ ngôi sao mới xuất hiện và sao chổi).
客星 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khách tinh (ngày xưa chỉ ngôi sao mới xuất hiện và sao chổi)
中国古代指新 星和彗星
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客星
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 七星岩 ( 在 广西 )
- Thất Tinh Nham (tên núi ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
- 明星 做客 人民网
- Ngôi sao làm khách trên trang web Nhân Dân.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
星›