Đọc nhanh: 见习生 (kiến tập sinh). Ý nghĩa là: tập sự; thời gian tập sự, kiến tập sinh.
见习生 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tập sự; thời gian tập sự
指接受考验的新手,在测验期间
✪ 2. kiến tập sinh
在商业或其他职业中的低级职员,其主要任务是学习
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见习生
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 他 的 见闻 有限 , 但 他 努力学习
- Hiểu biết của anh ấy hạn chế nhưng anh ấy cố gắng học hỏi.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 习见 的 现象
- những hiện tượng thường thấy
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
- 他 在 余生 中 学习
- Anh ấy học hỏi trong cuộc sống còn lại.
- 习 先生 是 他 的 老板
- Ông Tập là sếp của anh ấy.
- 今晚 我要 预习 生词
- Tối nay tôi phải chuẩn bị từ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
生›
见›