wǎn
volume volume

Từ hán việt: 【vãn】

Đọc nhanh: (vãn). Ý nghĩa là: kéo; giương; lôi, xắn; vén (quần áo), dắt; kéo (đi trước). Ví dụ : - 他挽着朋友的胳膊。 Anh ấy kéo cánh tay của bạn mình.. - 她挽住母亲的手臂。 Cô ấy kéo cánh tay của mẹ.. - 她挽起了衬衫袖子。 Cô ấy sắn tay áo sơ mi lên.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. kéo; giương; lôi

Ví dụ:
  • volume volume

    - 挽着 wǎnzhe 朋友 péngyou de 胳膊 gēbó

    - Anh ấy kéo cánh tay của bạn mình.

  • volume volume

    - 挽住 wǎnzhù 母亲 mǔqīn de 手臂 shǒubì

    - Cô ấy kéo cánh tay của mẹ.

✪ 2. xắn; vén (quần áo)

向上卷 (衣服)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 挽起 wǎnqǐ le 衬衫 chènshān 袖子 xiùzi

    - Cô ấy sắn tay áo sơ mi lên.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 挽起 wǎnqǐ 衣袖 yīxiù 做饭 zuòfàn

    - Mẹ xắn tay áo lên nấu cơm.

✪ 3. dắt; kéo (đi trước)

牵引 (车辆)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 农民 nóngmín 挽着 wǎnzhe 牛车 niúchē 赶路 gǎnlù

    - Nông dân kéo xe bò gấp rút trên đường.

  • volume volume

    - 用力 yònglì 挽着 wǎnzhe 板车 bǎnchē zǒu

    - Anh ấy dùng sức kéo xe cút đi.

✪ 4. phúng; viếng (người chết)

哀悼死者

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手写 shǒuxiě 挽联 wǎnlián 饱含 bǎohán 深情 shēnqíng

    - Câu đối phúng điếu viết tay chứa đầy tình cảm sâu đậm.

  • volume volume

    - wèi 好友 hǎoyǒu xiě le 挽联 wǎnlián

    - Anh ấy viết câu đối viếng cho người bạn thân.

✪ 5. khoác tay; khoác eo; khoác

弯臂勾住

Ví dụ:
  • volume volume

    - 挽住 wǎnzhù de 胳膊肘 gēbózhǒu

    - Cô ấy khoác tay tôi.

  • volume volume

    - 挽住 wǎnzhù 朋友 péngyou de 肩膀 jiānbǎng

    - Tôi khoác vai bạn tôi.

✪ 6. xoay chuyển; cứu vãn; thu lại; kéo lại

使改变方向;挽回

Ví dụ:
  • volume volume

    - 努力 nǔlì 挽回 wǎnhuí 家族 jiāzú 声誉 shēngyù

    - Anh ấy nỗ lực cứu vãn danh tiếng của gia tộc.

  • volume volume

    - xiǎng 挽回 wǎnhuí zhè duàn 感情 gǎnqíng

    - Cô ấy muốn cứu vãn mối quan hệ này.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bài ca phúng điếu; bài ca đưa đám

挽歌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 挽歌 wǎngē 表达 biǎodá 无限 wúxiàn 哀思 āisī

    - Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.

  • volume volume

    - 挽歌 wǎngē zài 葬礼 zànglǐ shàng 响起 xiǎngqǐ

    - Bài ca phúng điếu vang lên trong đám tang.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 挽(+着/起)+ Tân ngữ(袖子/裤腿)

hành động cuộn lên hoặc kéo lên tay áo hoặc ống quần

Ví dụ:
  • volume

    - 挽起 wǎnqǐ 袖子 xiùzi 准备 zhǔnbèi 干活 gànhuó

    - Anh ấy xắn tay áo lên để chuẩn bị làm việc.

  • volume

    - 挽着 wǎnzhe 裤腿 kùtuǐ 过河 guòhé

    - Cô ấy xắn ống quần lên để lội qua sông.

✪ 2. 挽+着/住/起+ Tân ngữ

hành động nắm, giữ hoặc kéo ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 挽着 wǎnzhe de shǒu 走路 zǒulù

    - Cô ấy khoác tay anh ấy đi bộ.

  • volume

    - 孩子 háizi 紧紧 jǐnjǐn 挽住 wǎnzhù 妈妈 māma de shǒu

    - Đứa trẻ nắm chặt tay của mẹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 挽住 wǎnzhù 母亲 mǔqīn de 手臂 shǒubì

    - Cô ấy kéo cánh tay của mẹ.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 女人 nǚrén 为了 wèile 挽救 wǎnjiù 婚姻 hūnyīn 断绝 duànjué le 情夫 qíngfū de 来往 láiwǎng

    - Người phụ nữ này cắt đứt với người tình để cứu vãn cuộc hôn nhân

  • volume volume

    - 挽着 wǎnzhe de shǒu 走路 zǒulù

    - Cô ấy khoác tay anh ấy đi bộ.

  • volume volume

    - 挽住 wǎnzhù de 胳膊肘 gēbózhǒu

    - Cô ấy khoác tay tôi.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 挽着 wǎnzhe 牛车 niúchē 赶路 gǎnlù

    - Nông dân kéo xe bò gấp rút trên đường.

  • volume volume

    - xiǎng 挽回 wǎnhuí zhè duàn 感情 gǎnqíng

    - Cô ấy muốn cứu vãn mối quan hệ này.

  • volume volume

    - 失去 shīqù 信任 xìnrèn shì hěn nán 挽回 wǎnhuí de

    - Niềm tin đã mất thì khó lấy lại được.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 挽回 wǎnhuí 局面 júmiàn

    - Cô ấy nỗ lực xoay chuyển tình hình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Vãn
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNAU (手弓日山)
    • Bảng mã:U+633D
    • Tần suất sử dụng:Cao