Đọc nhanh: 挽 (vãn). Ý nghĩa là: kéo; giương; lôi, xắn; vén (quần áo), dắt; kéo (đi trước). Ví dụ : - 他挽着朋友的胳膊。 Anh ấy kéo cánh tay của bạn mình.. - 她挽住母亲的手臂。 Cô ấy kéo cánh tay của mẹ.. - 她挽起了衬衫袖子。 Cô ấy sắn tay áo sơ mi lên.
挽 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. kéo; giương; lôi
拉
- 他 挽着 朋友 的 胳膊
- Anh ấy kéo cánh tay của bạn mình.
- 她 挽住 母亲 的 手臂
- Cô ấy kéo cánh tay của mẹ.
✪ 2. xắn; vén (quần áo)
向上卷 (衣服)
- 她 挽起 了 衬衫 袖子
- Cô ấy sắn tay áo sơ mi lên.
- 妈妈 挽起 衣袖 做饭
- Mẹ xắn tay áo lên nấu cơm.
✪ 3. dắt; kéo (đi trước)
牵引 (车辆)
- 农民 挽着 牛车 赶路
- Nông dân kéo xe bò gấp rút trên đường.
- 他 用力 挽着 板车 走
- Anh ấy dùng sức kéo xe cút đi.
✪ 4. phúng; viếng (người chết)
哀悼死者
- 手写 挽联 饱含 深情
- Câu đối phúng điếu viết tay chứa đầy tình cảm sâu đậm.
- 他 为 好友 写 了 挽联
- Anh ấy viết câu đối viếng cho người bạn thân.
✪ 5. khoác tay; khoác eo; khoác
弯臂勾住
- 她 挽住 我 的 胳膊肘
- Cô ấy khoác tay tôi.
- 我 挽住 朋友 的 肩膀
- Tôi khoác vai bạn tôi.
✪ 6. xoay chuyển; cứu vãn; thu lại; kéo lại
使改变方向;挽回
- 他 努力 挽回 家族 声誉
- Anh ấy nỗ lực cứu vãn danh tiếng của gia tộc.
- 她 想 挽回 这 段 感情
- Cô ấy muốn cứu vãn mối quan hệ này.
挽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài ca phúng điếu; bài ca đưa đám
挽歌
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 挽歌 在 葬礼 上 响起
- Bài ca phúng điếu vang lên trong đám tang.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 挽
✪ 1. 挽(+着/起)+ Tân ngữ(袖子/裤腿)
hành động cuộn lên hoặc kéo lên tay áo hoặc ống quần
- 他 挽起 袖子 准备 干活
- Anh ấy xắn tay áo lên để chuẩn bị làm việc.
- 她 挽着 裤腿 过河
- Cô ấy xắn ống quần lên để lội qua sông.
✪ 2. 挽+着/住/起+ Tân ngữ
hành động nắm, giữ hoặc kéo ai đó
- 她 挽着 他 的 手 走路
- Cô ấy khoác tay anh ấy đi bộ.
- 孩子 紧紧 挽住 妈妈 的 手
- Đứa trẻ nắm chặt tay của mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挽
- 她 挽住 母亲 的 手臂
- Cô ấy kéo cánh tay của mẹ.
- 这位 女人 为了 挽救 婚姻 断绝 了 与 情夫 的 来往
- Người phụ nữ này cắt đứt với người tình để cứu vãn cuộc hôn nhân
- 她 挽着 他 的 手 走路
- Cô ấy khoác tay anh ấy đi bộ.
- 她 挽住 我 的 胳膊肘
- Cô ấy khoác tay tôi.
- 农民 挽着 牛车 赶路
- Nông dân kéo xe bò gấp rút trên đường.
- 她 想 挽回 这 段 感情
- Cô ấy muốn cứu vãn mối quan hệ này.
- 失去 信任 是 很 难 挽回 的
- Niềm tin đã mất thì khó lấy lại được.
- 她 努力 挽回 局面
- Cô ấy nỗ lực xoay chuyển tình hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挽›