Đọc nhanh: 官佐 (quan tá). Ý nghĩa là: sĩ quan quân đội; sĩ quan (thời xưa).
官佐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sĩ quan quân đội; sĩ quan (thời xưa)
旧时指军官
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官佐
- 他 在 佐治亚州 找到 了 莎娜
- Anh ta tìm thấy Shana ở Georgia.
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 他 姓 官
- Anh ấy họ Quan.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 他 因 失职 被 贬官
- Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 他 如今 当 了 官 , 抖起来 了
- Hiện nay nó được làm quan, vênh mặt lên rồi.
- 他 刚升 为 尉官 了
- Anh ta vừa được thăng cấp trung úy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佐›
官›