头衔 tóuxián
volume volume

Từ hán việt: 【đầu hàm】

Đọc nhanh: 头衔 (đầu hàm). Ý nghĩa là: hàm tước; hàm cấp; chức vụ. Ví dụ : - 我又一次""到了畅销作家的头衔 Một lần nữa tôi lại lọt vào danh sách sách bán chạy nhất.

Ý Nghĩa của "头衔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

头衔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hàm tước; hàm cấp; chức vụ

指官衔、学衔等称号

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòu 一次 yīcì dào dào le 畅销 chàngxiāo 作家 zuòjiā de 头衔 tóuxián

    - Một lần nữa tôi lại lọt vào danh sách sách bán chạy nhất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头衔

  • volume volume

    - 疙瘩 gēdā 石头 shítou

    - một hòn đá

  • volume volume

    - 一年到头 yìniándàotóu 不得闲 bùdéxián

    - bận rộn quanh năm.

  • volume volume

    - 龙头企业 lóngtóuqǐyè

    - xí nghiệp hàng đầu.

  • volume volume

    - 一头 yītóu 骡子 luózi 这么 zhème duō méi zhēn 够劲儿 gòujìner

    - con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.

  • volume volume

    - 一盆 yīpén shuǐ 兜头盖脸 dōutóugàiliǎn 全泼 quánpō zài 身上 shēnshàng le

    - chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.

  • volume volume

    - gǒu xián zhe 一根 yīgēn 骨头 gǔtóu

    - Con chó ngậm một miếng xương.

  • volume volume

    - yòu 一次 yīcì dào dào le 畅销 chàngxiāo 作家 zuòjiā de 头衔 tóuxián

    - Một lần nữa tôi lại lọt vào danh sách sách bán chạy nhất.

  • volume volume

    - 回头 huítóu jiù 看见 kànjiàn le

    - quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét), hành 行 (+5 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hàm
    • Nét bút:ノノ丨ノ一一一フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XHOCM (重竹人金一)
    • Bảng mã:U+8854
    • Tần suất sử dụng:Cao