Đọc nhanh: 头衔 (đầu hàm). Ý nghĩa là: hàm tước; hàm cấp; chức vụ. Ví dụ : - 我又一次"盗"到了畅销作家的头衔 Một lần nữa tôi lại lọt vào danh sách sách bán chạy nhất.
头衔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàm tước; hàm cấp; chức vụ
指官衔、学衔等称号
- 我 又 一次 盗 到 了 畅销 作家 的 头衔
- Một lần nữa tôi lại lọt vào danh sách sách bán chạy nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头衔
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 狗 衔 着 一根 骨头
- Con chó ngậm một miếng xương.
- 我 又 一次 盗 到 了 畅销 作家 的 头衔
- Một lần nữa tôi lại lọt vào danh sách sách bán chạy nhất.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
衔›