Đọc nhanh: 宏观调控 (hoành quan điệu khống). Ý nghĩa là: kiểm soát vĩ mô. Ví dụ : - 对市场进行宏观调控。 điều tiết thị trường vĩ mô.
宏观调控 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm soát vĩ mô
macro-control
- 对 市场 进行 宏观调控
- điều tiết thị trường vĩ mô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宏观调控
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 宏观 需要 分析
- Vĩ mô cần được phân tích.
- 经济 调控 失灵
- điều tiết và khống chế nền kinh tế không nhạy bén.
- 对 市场 进行 宏观调控
- điều tiết thị trường vĩ mô.
- 他 的 视野 很 宏观
- Tầm nhìn của anh ấy rất vĩ mô.
- 了解 宏观 很 重要
- Hiểu biết về vĩ mô rất quan trọng.
- 这个 计划 很 宏观
- Kế hoạch này rất vĩ mô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宏›
控›
观›
调›