Đọc nhanh: 完小 (hoàn tiểu). Ý nghĩa là: tiểu học toàn cấp.
完小 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu học toàn cấp
完全小学的简称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完小
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 弱小 的 他 无法 完成 任务
- Cậu bé nhỏ không thể hoàn thành nhiệm vụ.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 看 完 电影 写 了 篇 断 想 的 小文
- xem xong bộ phim viết bài cảm nghĩ ngắn.
- 这些 工作 一总 交给 我们 小组 去 完成
- Công việc này giao toàn bộ cho nhóm chúng tôi hoàn thành.
- 筹备 小组 完成 任务
- Nhóm chuẩn bị đã hoàn thành nhiệm vụ.
- 为 一点 小事 就 叨唠 个 没完没了
- chỉ vì việc nhỏ này mà cằn nhằn mãi.
- 电影 演了 两个 小时 才 完
- Bộ phim chiếu được hai giờ mới hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
⺌›
⺍›
小›