Đọc nhanh: 安排和组织会议 (an bài hoà tổ chức hội nghị). Ý nghĩa là: Tổ chức và điều khiển hội nghị Sắp xếp và tiến hành hội nghị.
安排和组织会议 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổ chức và điều khiển hội nghị Sắp xếp và tiến hành hội nghị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安排和组织会议
- 她 负责 署 安排 会议
- Cô ấy chịu trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 会议 安排 得 很 短促
- Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.
- 组长 安排 了 会议 时间
- Tổ trưởng đã sắp xếp thời gian họp.
- 会议 安排 在 下旬 进行
- Cuộc họp được sắp xếp vào cuối tháng.
- 他们 抽空 安排 下 一次 会议
- Họ dành thời gian sắp xếp cuộc họp lần tới.
- 组织 的 骨干 参加 了 会议
- Trụ cột của tổ chức đã tham gia cuộc họp.
- 组织 这样 大规模 的 聚会 要花费 许多 时间 和 精力
- Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
- 总统 派出 他 的 高级 助手 去 组织 安排 对立 派别 之间 的 和平谈判
- Tổng thống đã chỉ định trợ lý cấp cao của ông đi tổ chức và sắp xếp cuộc đàm phán hòa bình giữa hai phe đối lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
和›
安›
排›
组›
织›
议›