Đọc nhanh: 安排和组织大会 (an bài hoà tổ chức đại hội). Ý nghĩa là: Tổ chức và điều khiển đại hội Sắp xếp và tiến hành đại hội.
安排和组织大会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổ chức và điều khiển đại hội Sắp xếp và tiến hành đại hội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安排和组织大会
- 你 放心 , 我会 妥帖 安排
- Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.
- 会议 时间 另行安排
- Thời gian họp sẽ được sắp xếp riêng..
- 组长 安排 了 会议 时间
- Tổ trưởng đã sắp xếp thời gian họp.
- 会议 底下 安排 了 新 的 任务
- Sau cuộc họp sẽ có nhiệm vụ mới được sắp xếp.
- 他们 抽空 安排 下 一次 会议
- Họ dành thời gian sắp xếp cuộc họp lần tới.
- 组织 这样 大规模 的 聚会 要花费 许多 时间 和 精力
- Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
- 他 组织 了 一个 聚会
- Anh ấy đã tổ chức một buổi tiệc.
- 总统 派出 他 的 高级 助手 去 组织 安排 对立 派别 之间 的 和平谈判
- Tổng thống đã chỉ định trợ lý cấp cao của ông đi tổ chức và sắp xếp cuộc đàm phán hòa bình giữa hai phe đối lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
和›
大›
安›
排›
组›
织›