Đọc nhanh: 安息日 (an tức nhật). Ý nghĩa là: ngày sabát; ngày Xaba.
安息日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày sabát; ngày Xaba
《圣经·创世记》记载,上帝用六天时间创造天地万物,第七天完工休息。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安息日
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 他们 调整 了 日程安排
- Họ đã điều chỉnh lịch trình rồi.
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 日落 时鸧 回巢 栖息
- Khi mặt trời lặn chim vàng anh bay về tổ nghỉ ngơi.
- 应该 让 妈妈 来 重新安排 她 繁忙 的 日程
- Mẹ nên ở lại để sắp xếp lại lịch trình bận rộn của mình.
- 他 一连 多日 没吃过 应时 饭 , 没睡 过 安生 觉
- mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.
- 当然 , 任何人 都 有 享受 双休日 的 权利 , 公务员 也 需要 休息
- Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
息›
日›